Tiếng Trung Chuyên Ngành Điện Thoại
Tiếp tục cho chuỗi bài học từ vựng chuyên ngành được sưu tập và biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia, tiếng Trung Chinese xin giới thiệu đến các bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử, Điện lạnh. Hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung cơ bản đến nâng cao.
Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机 – / Diàn shì /
Trong tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung ngay bên dưới.
Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với bảng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề điện tử ở trên có thể cải thiện vốn từ vựng cho bạn, đặc biệt cho người đang làm việc tại các nhà máy điện tử Trung Quốc để phục vụ cả hai mục đích học tập và làm việc! Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay, để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản đến nâng cao!
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Điện đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống ngày nay. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện thật sự rất cần thiết. Không chỉ giúp bạn gọi tên các thiết bị điện trong tiếng Trung . Mà nó còn giúp bạn trong công việc nếu bạn làm về chuyên ngành điện trong công ty Trung Quốc. Hãy cùng Học tiếng Trung tại nhà cùng tìm hiểu về tiếng Trung chuyên ngành điện qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung vật dụng điện tử gia dụng hằng ngày
Bạn đã biết nói tất cả các đồ dùng điện tử trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng mà bạn cần nên biết.
XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử
Sản xuất linh kiện điện tử tiếng Trung là 电子元件生产 / diànzǐ yuánjiàn shēngchǎn /. Hầu hết các đồ dùng điện hiện nay đều được tạo thành từ việc lắp ráp các linh kiện điện tử.
Vậy các linh kiện điện tử bao gồm những bộ phận nào? Hãy bỏ túi ngay tài liệu từ vựng tiếng Trung tên các linh kiện điện tử bên dưới để mở rộng vốn từ bạn nhé!
XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.
Hội thoại tiếng Trung về chủ đề điện
Nǐ rènwéi wǒ de xīn diànshì zěnme yàng?
Bạn nghĩ gì về chiếc TV mới của tôi?
Tốt lắm, đó là thương hiệu gì vậy ?
Rìběn páizi de diànshì zài nǐmen guójiā bǐ zài měiguó piányí ma?
TV thương hiệu Nhật Bản ở quốc gia của bạn có rẻ hơn so với ở Mỹ không?
Rìběn pǐnpái de diànshì néng jiéyuē diànnéng ma?
Tivi thương hiệu Nhật Bản có tiết kiệm điện không?
Dāngránle. Zhìliàng hěn hǎo érqiě hái jiéyuē diànnéng.
Tất nhiên. Chất lượng tốt và tiết kiệm điện.
Nà hěn hǎo, wǒ huíqù yě mǎi yīgè.
Thật tuyệt, khi nào về tôi sẽ mua 1 cái.
Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành điện, hi vọng bài viết sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!
Sự ra đời của ngành điện tử đã mở ra một cuộc sống đa sắc màu hơn cho mỗi chúng ta. Cùng với sự phát triển của xã hội, ngành điện tử cũng không ngừng nỗ lực vươn lên và khẳng định chỗ đứng của mình.Và, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử đã thu hút được sự quan tâm của đông đảo học viên tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Kim Oanh điểm lại cũng như “ bổ sung” thêm những từ vựng về chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Trung về máy điều hòa trong nhà
Để có một chiếc máy điều hòa gắn trong nhà, trong văn phòng cần phải có rất nhiều thiết bị kèm theo, bạn đã biết cách gọi hết các vật dụng đi kèm chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm vốn từ vựng nhé!
XEM THÊM: Từ vựng chuyên ngành điện tiếng Trung.
Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung
Linh kiện trong tiếng trung là 零件 língjiàn. Đây là phụ kiện, phụ tùng, những bộ phận nhỏ lắp ráp trong các thiết bị máy móc sản phẩm điện tử. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện.
Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt một số đồ dùng điện tử quen thuộc dưới đây. Đừng quên áp dụng cách học từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành để ghi nhớ từ lâu hơn bạn nhé!
Từ vựng tiếng Trung về Máy điều hòa trong nhà
室内空气调节器: shì nèi kōng qì tiáo jié qì
⇒ Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về thiết bị Điện dân dụng
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Điện tử trong tiếng Trung là 电子 / Diànzǐ /. Đây là một trong những lĩnh vực nghề nghiệp phổ biến với nhu cầu tuyển dụng cao. Vì thế, học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử không những giúp nâng cao trình độ tiếng Trung, mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm mới. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về điện tử thông dụng nhất!
Xem thêm: Học tiếng Trung online giao tiếp, luyện thi HSK từ cơ bản đến nâng cao.
Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử 2. Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung
Từ vựng về các thiết bị điện tử
Nói đến các thiết bị điện tử thì không thể không nhắc đến các linh phụ kiện. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về các linh phụ kiện này ngay thôi nào!
Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành điện
一道耀眼的电光把天空和大地照得通亮,随即雷声轰鸣,又一道闪电,眼前宽阔的街道像一条白色的带子,展现在我的眼前,在闪电的照射下,放射出耀眼的光芒。
Yīdào yàoyǎn de diànguāng bǎ tiānkōng hé dàdì zhào dé tōng liàng, suíjí léi shēng hōngmíng, yòu yīdào shǎndiàn, yǎnqián kuānkuò de jiēdào xiàng yītiáo báisè de dàizi, zhǎnxiàn zài wǒ de yǎnqián, zài shǎndiàn de zhàoshè xià, fàngshè chū yàoyǎn de guāngmáng.
Ánh điện chói lọi soi sáng trời đất, sấm rền vang lên, tia chớp khác lóe lên. Con đường rộng trước mặt như một vành đai trắng, bày ra trước mắt, dưới ánh sáng của tia chớp càng tỏa ra chói mắt. nhẹ.
Suíshǒu guān dēng hěn róngyì, jī shǎo chéng duō shěng diànlì.
Thật dễ dàng với hành động tắt đèn, tiết kiệm điện hơn.
Gòumǎi diànqì yào jì láo, yòng diàn xiàolǜ dì yī tiáo.
Khi mua các thiết bị điện, hãy lưu ý rằng hiệu quả tiêu thụ điện là hàng đầu.
Diàn yuè lái yuè liàng, léi shēng yě yuè lái yuè xiǎng
Điện càng ngày càng sáng, sấm càng ngày càng lớn.
Từ vựng tiếng Trung về một số loại đèn điện tử thông dụng
Đèn điện tử là thiết bị không thể thiếu trong cuộc sống của con người, nó hỗ trợ nhiều thứ, như cung cấp ánh sáng cho chúng ta một cách dễ dàng thuận tiện nhất. Hãy học từ vựng tiếng Trung các loại đèn giúp phân biệt từng loại nhé.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện
Từ vựng về ngành điện cũng rất đa dạng và phong phú, bạn đã biết chưa?
Cùng nhau gọi tên các thiết bị điện thân thuộc bằng tiếng Trung bạn nhé!
Máy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh
►Tổng hợp từ vựng 30 chủ đề tiếng Trung bằng hình ảnh
Tiếng Trung chuyên ngành điện tử thực sự là một chủ đề rất thú vị mà khi càng tìm hiểu ta lại càng thích thú và hăng say. Hãy cùng Tiếng Trung Kim Oanh sử dụng thường xuyên những từ vựng này! Nếu bạn có thêm những từ vựng mới lạ khác, đừng ngại ngần chia sẻ để cùng nhau học tập, cùng nhau sẻ chia, cùng nhau thành công, bạn nhé!
► Lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa