Học Tiếng Thái Đếm Số
Số thứ tự có thể kết thúc bằng các chữ "a", "y", "e" tùy vào danh từ đứng trước các số thứ tự (danh từ giống cái thì tính từ kết thúc bằng chữ "a", danh từ giống đực thì tính từ kết thúc bằng chữ "y" và danh từ giống trung thì tính từ kết thúc bằng chữ "e"). Tuy vậy, để đơn giản hóa, chúng tôi sẽ chỉ bày ra các ví dụ cho các danh từ giống nam. Khi đã thạo tiếng, bạn chỉ cần đổi "y" thành "a" hoặc "e" là chuẩn.
Cách đếm thứ trong tiếng Ba Lan
Cứ tương tự như thế trong những số cao hơn. Mong các bạn có thêm nguồn thông tin bổ ích sau bài tập số đếm này, tiếng Ba Lan rất thú vị và độc đáo. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Ba Lan. Tags: sách học tiếng ba lan, hoc tieng ba lan that don gian, bảng chữ cái tiếng ba lan, tiếng ba lan có khó không, ngữ pháp tiếng ba lan, hoc tieng ba lan mien phi, xin chào tiếng ba lan, học tiếng ba lan ở hà nội
Giao tiếp tiêng hàn - Hệ Thống số Trong tiếng Hàn
Số đếm trong tiếng hàn gồm có hai loại là số đếm hán hàn và số đếm thuần hàn.
Chú ý: Số đếm dạnh định từ này do còn phụ thuộc vào từng loại danh từ chỉ đơn vị nên chúng ta phải thuộc lòng và nắm vững cách dùng số đếm với từng danh từ chỉ đơn vị nào.
일 : 1 육 : 6 십일 : 11 구십구 : 99
이 : 2 칠 : 7 십이 : 12 백 : 100
삼 : 3 팔 : 8 ......... 백일 : 101
사 : 4 구 : 9 이십 : 20 백십 : 110
오 : 5 십 : 10 삼십 : 30
천 : 1.000 이천 : 2.000
만 : 10.000 십만 : 100.000 백만 : 1.000.000
천만 : 10.000.000 억 : 100.000.000
( Số đếm hán hàn là số đếm được dùng như số lượng đã được định sẵn , số lượng lớn )
Cách dùng: Hệ số hán hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau: 일( ngày ); 월( tháng ); 년( năm ); 주일( tuần ); 분( phút ); 초( giây ); 개월( tháng ); 원( đơn vị tiền hàn ); 인분( suất ); 층( tầng ); 페이지( trang ); 쪽( miếng ); 번( lần ); 호( phòng ); 호실( phòng số ); 회( lần ); 차( lần ); 킬로그램(kg); 전화번호 ( số điện thoại ).
보기: 24일 6월 2018년 ( ngày 24 tháng 6 năm 2018 ) : 이십사일 유월 이천십팔년
주의: riêng tháng 6 và tháng 10 thì người ta viết là 유월 & 시월 chứ không phải là 육월 & 십월
하나 ( 한 ) : 1 다섯 : 5 아홉 : 9
둘 ( 두 ) : 2 여섯 : 6 열 : 10
셋 ( 세 ) : 3 일곱 : 7 서른 : 30
넷 ( 네 ) : 4 여덟 : 8 마흔 : 40
열한 : 11 스물 : 20 쉰 : 50
예순 : 60 일흔 : 70 여든 : 80
Cách dùng : Hệ số thuần hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau : 개(cái), 병(bình, lọ, chai), 잔(chén, ly), 장(tờ), 마리(con), 명(người), 그릇(bát), 되(đấu), 분(vị 'người' ), 사람(người), 시간(tiếng), 시(giờ), 주(tuần), 달(tháng), 살(tuổi), 번(lần), 송이(bông, nải, chùm), 대(chiếc ' máy móc '), 자루(cây, cán), 벌(bộ), 컬레(đôi), 그루(cây), 줄(hàng), 권(cuốn)....
+ Khi để chỉ số lượng ngày ta có thể dùng :
+ Khi để chỉ thứ tự hay trình tự của danh từ :
giúp các bạn học tiếng hàn thật tốt , cải thiện tiếng hàn tốt trong giao tiếp tiếng hàn
Để có thể thuộc và ghi nhớ số đếm trong tiếng Nhật thì việc đầu tiên bạn cần làm đó là hãy luyện kỹ phát âm và ghi nhớ thật kỹ cách viết các số từ 1 đến 10 trước nhé. Nếu bạn thuộc rồi thì việc học những số đếm tiếp theo sẽ cực kỳ đơn giản. Hãy cùng HAVICO tìm hiểu nguyên tắc đếm số trong tiếng Nhật nhé.
Cách phát âm và cách viết các số từ 1 đến 10:
Nguyên tắc thiết lập số đếm từ 11 ~ 99
Nguyên tắc đếm giống y như cách đếm của Việt Nam, chỉ khác nhau về mặt ngôn ngữ và mặt phát âm. Ví dụ: trong tiếng Việt khi đọc số 11 ta ghép số 10 và số 1 ( 10 + 1 = 11), thì trong tiếng Nhật cũng vậy.
=> Tương tự sẽ đếm được từ 13 đến 19
• 21: にじゅういち ( ni + juu + ichi )
=> Tương tự vậy sẽ đếm được từ 40 đến 90
Hàng trăm đọc là : ひゃく (hya ku )
• 100: ひゃく (hya ku ) => Chú ý: Không đọc là ichi hyaku
• Từ 200 trở đi lấy số đếm + ひゃく
Chú ý : 300, 600, 800 sẽ đọc đặc biệt như sau:
• 1000: せん ( sen ) => Chú ý: Không đọc là ichi sen
Chú ý : 3000, 8000 sẽ đọc đặc biệt như sau:
• 10.000 ( 1 vạn ) いちまん: ichi man
• 100.000 ( 10 vạn ) => じゅうまん: juu man
• 1.000.000 ( 100 vạn ) => ひゃくまん: hyaku man
• 10.000.000 (1000 vạn ) => せんまん: sen man
• 100.000.000 ( 100 triệu ) いちおく: ichioku => trường hợp đặc biệt
Mời các bạn tham khảo bảng chi tiết sau đây:
Trên đây là nguyên tắc thiết lập số đếm và cách đếm trong tiếng Nhật. Chúc các bạn học tập tốt. Hãy đến HAVICO để trải nghiệm phương pháp học mới tối ưu và hiệu quả nhất nhé.
Các video về học tiếng Nhật cơ bản, các bạn có thể xem thêm TẠI ĐÂY
Đừng quên Subcribe kênh YouTube của HAVICO TẠI ĐÂY, để không bỏ lỡ các video mới.
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICOĐịa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại: 024.3791.7828 / FAX: 024.3791.7828Hotline: 098.951.6699 / 098.933.7424Website: havico.edu.vnEmail: [email protected]: facebook.com/havico.edu.vnKênh YouTube: youtube.com/c/havicogroup